I | Tiếp cận dịch vụ giáo dục |
1 |
Cung cấp các thông tin về tuyển sinh và nhập học… đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, kịp thời |
|
|
|
|
|
2 |
Trường có các phương thức tuyển sinh phù hợp |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục nhập học thuận tiện |
|
|
|
|
|
4 |
Học phí của trường phù hợp |
|
|
|
|
|
5 |
Các khoản đóng góp theo quy định của nhà trường phù hợp |
|
|
|
|
|
6 |
Chính sách nhà nước hỗ trợ đối tượng đặc biệt (học sinh khuyết tật, con thương binh, liệt sĩ, hộ nghèo, dân tộc thiểu số...) được thực hiện tốt |
|
|
|
|
|
II | Cơ sở vật chất |
7 |
Phòng học, giảng đường đáp ứng yêu cầu về diện tích, độ kiên cố, ánh sáng, âm thanh, vệ sinh,... |
|
|
|
|
|
8 |
Phòng thí nghiệm, phòng/xưởng thực hành đáp ứng yêu cầu về quy mô, chuyên ngành đào tạo, diện tích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
9 |
Điều kiện (máy tính, mạng Internet,…) đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong nhà trường |
|
|
|
|
|
10 |
Thư viện đủ sách, tài liệu tham khảo, thiết bị chuyên dùng; thời gian phục vụ hợp lý |
|
|
|
|
|
11 |
Khu ký túc xá sinh viên đáp ứng yêu cầu về diện tích, tiện ích, an toàn, vệ sinh,... |
|
|
|
|
|
III | Môi trường đào tạo |
12 |
Nhà trường chú trọng tiếp nhận ý kiến phản hồi của sinh viên về chất lượng các dịch vụ giáo dục của trường |
|
|
|
|
|
13 |
Hoạt động tư vấn hỗ trợ sinh viên trong quá trình đào tạo hiệu quả |
|
|
|
|
|
14 |
Mối quan hệ giữa các sinh viên thân thiện, nhân ái, đoàn kết,... |
|
|
|
|
|
15 |
Cán bộ nhân viên, giảng viên quan tâm, thân thiện, nhiệt tình, tư vấn,... cho sinh viên |
|
|
|
|
|
16 |
Môi trường tự nhiên đầy đủ cây xanh bóng mát, ánh sáng, thoáng đãng |
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực trong và xung quanh trường đảm bảo an ninh, an toàn, lành mạnh |
|
|
|
|
|
IV | Hoạt động đào tạo |
18 |
Việc đào tạo bảo đảm chất lượng và hiệu quả |
|
|
|
|
|
19 |
Giảng viên chú trọng phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo, kỹ năng thực hành,... cho sinh viên |
|
|
|
|
|
20 |
Hình thức, phương pháp đánh giá kết quả học tập của sinh viên đa dạng, công bằng, khách quan |
|
|
|
|
|
21 |
Tổ chức đa dạng hoạt động hướng nghiệp (cung cấp thông tin và cơ hội việc làm, giao lưu với nhà tuyển dụng,...) |
|
|
|
|
|
V | Kết quả đào tạo |
22 |
Anh/Chị nắm vững kiến thức chuyên môn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
23 |
Anh/Chị có năng lực thực hành nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
24 |
Anh/Chị có khả năng tự học, sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc |
|
|
|
|
|
25 |
Anh/Chị có khả năng nắm bắt tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
26 |
Anh/Chị có tinh thần lập nghiệp |
|
|
|
|
|
27 |
Anh/Chị có phẩm chất đạo đức, sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ nhân dân |
|
|
|
|
|